Theo đó, quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực thuộc thẩm quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT được quy định cụ thể, trong đó lĩnh vực Lâm nghiệp có 13 thủ tục hành chính do Chi cục Kiểm lâm và 01 thủ tục hành chính do Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT giải quyết theo thẩm quyền, bao gồm:
1. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
Mã số TTHC:1.000084.000.00.00.H10 . DVC mức: 4.
2. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. Mã số TTHC: 1.000081.000.00.00.H10. DVC mức: 4.
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Mã số TTHC: 3.000152.000.00.00.H10 . DVC mức: 4.
4. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. Mã số TTHC: 1.000065.000.00.00.H10. DVC mức: 4.
5. Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh). Mã số TTHC: 1.000058.000.00.00.H10. DVC mức: 4 (TTHC này do Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tham mưu giải quyết).
6. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. Mã số TTHC: 1.000055.000.00.00.H10. DVC mức: 4.
7. Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. Mã số TTHC: 3.000198.000.00.00.H10. DVC mức: 4.
8. Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. Mã số TTHC: 1.000047.000.00.00.H10. DVC mức: 4
9. Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.000045.000.00.00.H10. DVC mức: 4.
10. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES. Mã số TTHC: 1.004815.000.00.00.H10. DVC mức: 4.
11. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). Mã số TTHC: 1.007918.000.00.00.H10. DVC mức: 4.
12. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. Mã số TTHC:1.007917.000.00.00.H10 . DVC mức: 4.
13. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. Mã hồ sơ: 3.000159.000.00.00.H10. DVC mức: 4.
14. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ. Mã hồ sơ: 3.000160.000. 00.00.H10. DVC mức: 4.
Chi tiết Quy trình giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp được quy định tại Phụ lục (trang 11 đến trang 19) kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh xem tại đây)